Có 2 kết quả:

沙棠 sa đường砂糖 sa đường

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây sa đường, gỗ dùng để đóng thuyền. ◇Nguyễn Du : “Đường chu lan trạo nhật tân phân” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thuyền bằng gỗ đường, chèo bằng gỗ lan suốt ngày nhộn nhịp.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đường mía hạt rất to.

Bình luận 0